Thực đơn
Gen_ung_thư_Neuroblastoma_RAS Đột biếnĐột biến làm thay đổi amino acid 12, 13 hay 61 kích thích tiềm năng của N-ras để biến đổi các tế bào nuôi cấy và liên quan đến một loạt loại ung thư ở người ví dụ như u hắc tố.
Binimetinib (MEK162) đang ở giai đoạn thử nghiệm lâm sàng pha III lâm sàng cho đột biến NRAS Q61 ở u hắc tố.[5]
Thực đơn
Gen_ung_thư_Neuroblastoma_RAS Đột biếnLiên quan
Gen ung thư Neuroblastoma RAS Gen Urobuchi Gen nhảy Gen giả Gen liên kết Gen phân mảnh Gen sinh ung thư Gen hoán vị Gen SRY Gen WNT10ATài liệu tham khảo
WikiPedia: Gen_ung_thư_Neuroblastoma_RAS //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/6287287 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/6300838 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC393381 //doi.org/10.1038%2F299171a0 //doi.org/10.1073%2Fpnas.80.2.383 http://www.ensembl.org/Homo_sapiens/geneview?gene=... http://www.genenames.org/cgi-bin/gene_symbol_repor... http://amigo.geneontology.org/ http://amigo.geneontology.org/amigo/term/GO:000013... http://amigo.geneontology.org/amigo/term/GO:000016...